河杨省个名字,箇歇翻译成河江省,因为在越南闲话里向,杨字一般性读成「Dương」,介咾在翻译个辰光会得擔「Giang」音译成江。但是老底子阮朝手里个汉文资料全是写成河杨省或者河阳省。
- 河杨市 (thành phố Hà Giang)
- 北靡县 (Bắc Mê)
- 北光县 (Bắc Quang)
- 同文县 (Đồng Văn)
- 黄树皮县 (Hoàng Su Phì)
- 苗旺县 (Mèo Vạc)
- 管箔县 (Quản Bạ)
- 光平县 (Quang Bình)
- 渭川县 (Vị Xuyên)
- 箐门县 (Xín Mần)
- 安铭县 (Yên Minh)